Có thể yêu cầu những việc gì ?

Đáp ứng những yêu cầu dưới đây : 

 

・Muốn xin VISA / tư cách cư trú. (在留資格の申請)

Muốn gia hạn thời gian cư trú. (期限延長)

・Muốn đổi tư cách cư trú. (変更)

Muốn mời  gia đình / bạn bè đến Nhật. (家族・友人を呼ぶ)

・Muốn vĩnh trú ở Nhật. (永住)

・Muốn nhập tịch vao Nhật Bản, và lấy quốc tịch Nhật Bản. (帰化, 日本国籍)

・Muốn xin tư vấn liên quan đến kết hôn quốc tế, ly hôn, nhận con nuôi, thừa kế. (国際結婚・離婚・養子縁組・相続)

・Muốn du học Nhật Bản. (留学)

・Muốn làm việc ở Nhật Bản. (労働 / 仕事)

・Muốn khởi nghiệp ở Nhật Bản (起業)

  v.v.

Tham vấn : VISA / tư cách cư trú

こちらから相談(そうだん)の予約(よやく)をしてください。

info@obi-visa.com

 

Cổng thông tin điện tử hỗ trợ cuộc sống người nước ngoài

[法務省:外国人生活支援ポータルサイト(ベトナム語)より引用]

: Cổng thông tin điện tử này cung cấp các thông tin hữu ích cho người nước ngoài và những người hỗ trợ người nước ngoài lưu trú tại Nhật Bản.

 

Trước tiên quý vị vui lòng đọc “Sách hướng dẫn về cuộc sống và công việc dành cho người nước ngoài”.
Cuốn sách này đăng tải nhiều thông tin cần thiết cho cuộc sống tại Nhật Bản.

“SỔ TAY HƯỚNG DẪN VỀ CƯ TRÚ VÀ LAO ĐỘNG”(生活・就労ガイドブック)

 

 

Bệnh virus corona(COVID-19)(新型コロナウイルス感染症)

Thân gửi đến các nhân viên người nước ngoài đang được thuê làm việc tại công ty(新型コロナウイルス感染症に関する外国人労働者向けリーフレット)

 

Xin hướng dẫn về Tiền Trợ cấp và Tiền Hỗ trợ cho việc tạm nghỉ làm để đối phó với sự cảm nhiểm Virút Côrôna(休業支援金・給付金リーフレット)

 

Hướng dẫn về tiền trợ cấp đảm bảo nơi cư trú(住居確保給付金リーフレット)

 

Hướng dẫn về Tiền trợ cấp cố định đặc biệt (特別定額給付金リーフレット)

 

Hướng dẫn về cho vay khẩn cấp quỹ tạm thời(一時的な資金の緊急貸付に関するご案内)

 

 

Giáo dục / học tiếng Nhật(教育・日本語学習)

SỔ TAY HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC ~CÁC THỦ TỤC NHẬP HỌC VÀO TRƯỜNG HỌC CỦA NHẬT BẢN~(外国人児童生徒のための就学ガイドブック)

 

Hướng dẫn nhập học cho người nước ngoài ~ Về các thủ tục nhập học vào trường học của Nhật Bản ~(外国人児童生徒のための就学ガイド(概要))

 

Trang web học tiếng Nhật dành cho “Người nước ngoài sinh sống”
Cuộc sống được kết nối và mở rộng hơn với tiếng Nhật
(つながるひろがる にほんごでのくらし)

 

 

Lao động / việc làm(労働・雇用)

Điều kiện làm việc Sổ tay(労働条件ハンドブック)

 

Lương hưu, phúc lợi(年金・福祉)

Chế độ bảo hiểm lương hưu toàn dân của Nhật Bản(日本の国民年金制度)

 

Thuế(税金)

Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản / Đừng quên nộp thuế cư trú!(日本で働く外国人の方へ / 住民税の支払いをお忘れなく!)

 

 

無料相談受付中

翻訳(Translate) »